Tiêu chuẩn: TCVN 7447 – 7 – 710
Xuất xứ: CHLB Đức
Tiêu chuẩn: TCVN 7447 – 7 – 710
Xuất xứ: CHLB Đức
1. Sử dụng công nghệ hiện đại, hoạt động tiết kiệm kinh tế.
Đối với nghành công nghiệp, quá trình máy hoạt động 24/24 sử dụng điện 3 pha với công suất lớn, đối với UPS có chất lượng linh kiện và công nghệ kém, quá trình xử lý nhiệt tỏa ra kém dẫn đến tình trạng tiêu hoa nhiệt trong quá trình hoạt động.
2. Kinh nghiệm nhiều năm sản xuất.
Với trên 80 năm kinh nghiệm sản xuất, Borri đã nghiên cứu và cải tiến nâng cấp sản phẩm ngày càng phát triển hơn, hiện nay mọi linh kiện đều được sản xuất tại Italy, không phải nhập khẩu chính vì thế khác hàng hoàn toàn yên tâm về chất lượng dịch vụ.
3. Dịch vụ chăm sóc khách hàng tận tình, chu đáo.
Hãng ủy quyền phân phối tại công ty Ntech, Ntech có trách nhiệm chăm sóc và là cầu nối giữa nhà máy với khách hàng, lấy những yêu cầu và vị trí lắp đặt, môi trường lắp thích hợp. Với những thiết bị công suất lớn như UPS 800kva sẽ được trực tiếp chuyên gia nước ngoài tiến hành lắp đặt và vận hành.
Ntech cung cấp dòng sản phẩm ups 800kva cho dự án về trang thiết bị cụm công nghiệp.
Sản phẩm chất lượng Châu Âu (sản xuất và lắp ráp tại Châu Âu, đầy đủ CO, CQ, hướng dẫn sử dụng…)
Giá mềm nhất so với thị trường ( được hãng trợ giá, không qua trung gian)
Thời gian bàn giao, lắp đặt thiết bị nhanh.
Miễn phí giao hàng tại Hà Nội. Hãng sản xuất: Borri ( xuất xứ Italy).
Dưới đây là 1 số thông số kỹ thuật cơ bản, nếu quý khách muốn chi tiết hơn có thể liên hệ với chúng tôi qua số điện thoại: 098.639.98.98
Ứng Dụng | Máy chủ , Thiết bị mạng , máy ATM , Thiết bị an ninh , y tế, các xí nghiệp nhà máy, thiết bị viễn thông và nhiều ứng dụng nguồn quan trọng khác… |
Công nghệ | Online |
Công suất đầu ra (VA) | 800000 |
Công suất đầu ra (W) | 640000 |
Hệ số công suất | 0.8 |
Kiểu dáng | Tủ đứng / Tủ rack |
Đầu vào | |
Số pha | 3Ph + N + PE |
Điện áp vào | 380V / 400V / 415V 3Phase+Neutral+PE |
Tần số | 50-60Hz Tự động điều chọn +/- 5% |
Tương thích với máy phát điện | Có |
Thời gian chuyển mạch | 0 ms |
Chống sét lan truyền | có |
Thời gian lưu đầy tải | Theo nhu cầu khách hàng |
Đầu ra | |
Điện áp ra | 380V / 400V / 415V 3Phase+Neutral+PE |
Sai số điện áp | +-1 % |
Tần số ( phạm vi thiết lập) | 1Hz-3 Hz (Thiết lập bằng phần mềm) |
Tần số ( Chế đọ acquy) | +-0.1% |
Loại Acquy | |
Số lượng | 40 bình 12V Blocks |
Có thể thay nóng acquy | Có |
Acquy trong | Không |
Thời gian chuyển mạch | 0 ms |
Loại Aquy | Khô kín , không cần bảo dưỡng |
Khởi động ở chế độ DC | Có |
Bảng hiển thị | |
Đèn hiển thị | Cấp tải / Cấp pin /Chế độ acquy(Dc)/ Hoạt động bình thường (ac)/ Chế độ bypass / kiểm tra / Pin yếu / Báo lỗi / Báo quá tải / Đầu ra 1/ Đầu ra 2 |
Điều khiển | Tắt / bật / |
Chế độ bảo vệ | |
Quá Tải ( 2 chế độ) | < 05% Thiết bị hoạt động bình thường >106%~120% Sau 30s sẽ tự động chuyển qua chế độ bypass >150% Ngay lập tức chuyển qua chế độ bypass đồng thời còi báo liên tục |
Ngắn mạch | Chế độ bypass : Cầu trì / Cầu dao đầu vào Chế độ hoạt động : Cầu dao đầu ra / Mạch bảo vệ Chế độ Acquy : Cầu dao đàu ra / Mạch bảo vệ |
EPO (Ngắt nhanh) | Có |
Nhiệt độ cao | Chế độ điện lưới (AC) Chế độ acquy (DC) |
Âm báo | |
Chế độ acquy (DC) | 1 bip /1.5s |
Báo Aquy yếu | 1 bip / 0.2s |
Báo đầy tải | 1 bip / 3s |
Báo lỗi | Báo liên tục |
Đặc tính vật lý | |
Kích thước | 2300*930*2150 |
Trọng lượng(kg) | 3200 |
Giao diện / Kết nối | |
Kết nối | 1 * Cổng USB+ 1* Cổng RS-232 |
Hệ điều hành tương thích | Windows 95/98/NT/2000/XP Novell NetWare, Linux, etc. |
Tiêu chuẩn / Chứng chỉ | IEC/EN 62040-1-1,IEC 60950-1 |
Hiệu suât | EC/EN 62040-3 |
EMC | IEC/EN62040-2 Class A, FCC Part 15 Subpart B Class A, |