Công xuất: 350kVA
Xuất xứ: Thổ Nhĩ Kỳ
Bộ lưu điện Makelsan Leveups 350KVA (3 phase/3 phase)
Sản phẩm dùng cho các nhà máy xí nghiệp trong khu công nghiệp, dây chuyền sản xuất, trung tâm server data dữ liệu, phòng mổ của bệnh viện, máy phân tích xét nghiệm, thiết bị thí nghiệm đo lường, và nhiều ứng dụng nguồn quan trọng khác...Có thể tăng thời gian chạy backup với hệ thống tủ ắc quy dung lượng lớn và khả năng vận hành song song. Đảm bảo hệ thống nguồn điện của bạn luôn an toàn cho thiết bị tải..
Công nghệ 3 Level Recifier & Inverter đạt hiệu suất năng lượng cao
• Hệ số công suất đầu ra 1 (kVA = KW) (với model 350KVA)
• Công nghệ chuyển đổi kép (class VFI-SS-111) Công nghệ PWM IGBT Recifier & Inverter
• Điều khiển DSP
•...
Khi mua sản phẩm của chúng tôi quý khách sẽ được hưởng các mức ưu đãi hấp dẫn:
– GIÁ TỐT NHẤT trên thị trường bán lẻ. Đặc biệt hỗ trợ ĐẠI LÝ
– Khảo sát, tư vấn, thiết kế MIỄN PHÍ.
- Lắp đặt, hướng dẫn vận hành bởi đội ngũ kỹ sư có trình độ chuyên môn cao. Hỗ trợ nhiệt tình về các sự cố kỹ thuật bởi các chuyên gia nước ngoài.
– GIAO HÀNG TẬN NƠI trên toàn quốc.
– Bảo hành tận nơi, thời gian bảo hành lên tới 36 tháng. LỖI 1 ĐỔI 1 trong vòng 1 tháng. Bảo trì định kỳ theo tiêu chuẩn nhà sản xuất.
– ĐẶC BIỆT hỗ trợ dự án: về giá, giao hàng tận công trình.
– Sản phẩm cung cấp có nguồn rõ ràng: CO, CQ, hóa đơn đỏ...Cung cấp đầy đủ các loại giấy tờ cần thiết cho các dự án, công trình.
CÔNG TY TNHH XUẤT NHẬP KHẨU VÀ CÔNG NGHỆ ÁNH DƯƠNG
Trụ sở chính Miền Bắc: Số 66, Lô B2 KĐT Đại Kim, Quận Hoàng Mai, TP Hà Nội Điện thoại: 0243 56 56 036 Hotline: 0988 281 466 Email: kinhdoanh@anhduongco.vn |
Chi nhánh Miền Nam: Hotline: 0976 58 38 98 |
Model |
|
|
|
|
|
|
Công suất danh định |
250kVA |
350kVA |
400kVA |
500kVA |
600kVA |
800kVA |
Công suất thực tế |
225kW |
270kW |
360kW |
450kW |
540kW |
720kW |
Đầu vào |
|
|||||
Dải điện áp đầu vào |
220/380VAC -%15 +%18 3P+N+PE mở rộng tới 220/380VAC -%37 +%22 3P+N+PE |
|||||
Hệ số công suất đầu vào |
Khi đầy tải >0.99 |
|||||
Dải tần số đầu vào |
45 - 65 Hz |
|||||
Công nghệ Rectifier |
IGBT |
|||||
Độ méo sóng hài (THDi) |
<%3 |
|||||
Đầu ra |
|
|||||
Dải điện áp đầu ra |
220 / 380VAC, 230 / 400VAC và 240/ 415VAC 3P+N ±1%, |
|||||
Biến đổi |
0% - 100% - 0% tải, biến động ở đầu ra trong phạm vị 5%, để trở lại giá trị chuẩn, mỗi 1% <40ms |
|||||
Hiệu suất |
96%, Chế độ ECO: 98% |
|||||
Tần số đầu ra |
50Hz ±0.5% Đồng bộ với tần số điện lưới / 50Hz ±0.2% ở chế độ Battery mode |
|||||
THD (THDv) |
Tải tuyến tính (ổn định) <2% |
|||||
Tải không tuyến tính <5% |
||||||
Crest Factor (CF) |
3:1 |
|||||
Khả năng chịu quá tải |
ở mức tải 125% - 10 phút , ở mức 150% - 1 phút |
|||||
Battery |
|
|||||
Số lượng ắc quy (12V DC - acqui VRLA) |
2x31 |
|||||
Ắc quy bên trong UPS |
Không có ắc quy ở trong |
|||||
Kết nối giao tiếp |
|
|||||
Cổng giao tiếp |
RS232 Standart, RS485 and SNMP Adapter Option |
|||||
Dry Contact |
Tùy chọn |
|||||
Giao thức |
SEC, TELNET |
|||||
Tiêu chuẩn |
|
|||||
Tiêu chuẩn chất lượng |
ISO 9001 - ISO 14001 - ISO 18001 |
|||||
EN 62040-3 (VFI-SS-111) |
||||||
Tiêu chuẩn EMC/LVD |
EN62040 - 2 / EN62040 -1 EN60950 |
|||||
Chung |
|
|||||
Nhiệt độ hoạt động |
Với UPS: 0°C~40°C , với acquy: 0°C~25°C |
|||||
Nhiệt độ khi lưu trữ |
Với UPS: 15°C ~45°C, với acquy : -10°C~60°C |
|||||
Tiêu chuẩn IP |
IP20 |
|||||
Tiêu chuẩn khung gầm |
Bảo vệ chống tĩnh điện |
|||||
Độ ẩm |
%0-95 |
|||||
Độ cao |
<1000m, hiệu suất là 1. <2000m, hiệu suất >0.92, <3000m; hiệu suất>0.84 |
|||||
Cảnh báo |
500 Event Log. |
|||||
Kết nối song song |
Tối đa lên tới 8 UPS. |
|||||
EPO (ngắt khẩn cấp) |
Theo tiêu chuẩn |
|||||
Biến áp cách ly |
Tùy chọn |
|||||
Trọng lượng (kg) |
650 |
700 |
850 |
1350 |
1400 |
1850 |
Kích thước (WxDxH) (mm) |
830 x 870 x 1800 |
1480 x 850 x 1790 |
1830 x 863 |
3400 x 806 |
||