Công xuất: 600kVA
Xuất xứ: LEVER / Italia
Hiện nay trên thị trường có rất nhiều hãng UPS khác nhau như: Tescom, Makelsan, Lever, Protech… Công ty chúng tôi đã kết hợp nhiều hãng cung cấp khác nhau để chọn ra 1 số hãng tốt nhất cả về chất lượng sản phẩm cũng như giá thành, nâng cao uy tín doanh nghiệp. Với gần 20 năm kinh nghiệm về sản phẩm bộ lưu điện, Ntech cũng là đơn vị triển khai lắp đặt thành nhiều bộ lưu điện ups công suất lớn tại Việt Nam, vận hành ổn định. Hãng sản xuất Makelsan là đơn vị chúng tôi lựa chọn vì:
- Khảo sát, tư vấn, thiết kế, cung cấp bộ lưu điện (UPS) chính hãng có chất lượng cao, Nhập Khẩu Châu Âu, uy tín trên thế giới.
- Lắp đặt, hướng dẫn vận hành bởi chuyên gia của hãng sản xuất. Đội ngũ kỹ sư bảo trì, bảo dưỡng có trình độ chuyên môn cao. Hỗ trợ nhiệt tình về các sự cố kỹ thuật bởi các chuyên gia nước ngoài.
- Ntech luôn sẵn hàng và linh kiện thay thế cho tất cả các dòng công suất.
- Sản phẩm bảo hành lên tới 24 tháng.
- Hỗ trợ Dự án: về giá, giao hàng tận công trình.
- Với sản phẩm công suất nhỏ giao hàng Miễn phí nội thành Hà Nội Và Hồ Chí Minh
CÔNG TY TNHH XUẤT NHẬP KHẨU VÀ CÔNG NGHỆ ÁNH DƯƠNG
Trụ sở chính Miền Bắc: Số 66, Lô B2 KĐT Đại Kim, Quận Hoàng Mai, TP Hà Nội Điện thoại: 0243 56 56 036 Hotline: 098 639 9898 Email: kinhdoanh@anhduongco.vn |
Chi nhánh Miền Nam: Hotline: 0976 58 38 98 |
MODELLI | VT100HP | VT120HP | VT160HP | VT200HP | VT250HP | VT300HP | VT400HP | VT500HP | VT600HP |
INGRESSO | |||||||||
Tensione nominale | 380 – 400 – 415 Vac three-phase | ||||||||
Frequenza | 45 – 65 Hz | ||||||||
Fattore di potenza | > 0,99 | ||||||||
Distorsione armonica della corrente | <3% THDi | ||||||||
Avvio progressivo | 0 – 100% in 120’’ (selectable) | ||||||||
Tolleranza di frequenza | ± 2% (selectable from ± 1% to ± 5% from front panel) | ||||||||
Dotazioni standard | Back Feed protection; separable bypass line | ||||||||
BYPASS | |||||||||
Tensione nominale | 360-400-420 Vac three-phase + N | ||||||||
Frequenza nominale | 50 or 60 Hz (selectable) | ||||||||
USCITA | |||||||||
Potenza nominale (kVA) | 100 | 120 | 160 | 200 | 250 | 300 | 400 | 500 | 600 |
Potenza attiva (kW) | 90 | 108 | 144 | 180 | 225 | 270 | 360 | 450 | 540 |
Numero di fasi | 3 + N | ||||||||
Tensione nominale | 380 – 400 – 415 Vac three-phase + N (selectable) | ||||||||
Stabilità statica | ± 1% | ||||||||
Stabilità dinamica | ± 5% in 10 ms | ||||||||
Distorsione di tensione | < 1% with linear load / < 3% with non-linear load | ||||||||
Fattore di cresta | 3:1 lpeack/lrms | ||||||||
Stabilità di frequenza in batteria | 0,05% | ||||||||
Frequenza | 50 or 60 Hz (selectable) | ||||||||
Sovraccarico | 110% for 60’; 125% for 10’; 150% for 1’ | ||||||||
BATTERIE | |||||||||
Tipo | VRLA AGM / GEL; NiCd; Supercaps; Li-ion; Flywheels | ||||||||
Corrente di Ripple | Zero | ||||||||
Compensazione della tensione di ricarica |
-0,5 Vx°C | ||||||||
INFO PER L’INSTALLAZIONE | |||||||||
Peso (kg) | 656 | 700 | 800 | 910 | 1000 | 1400 | 1700 | 2100 | 2400 |
Dimensioni (LxPxA) (mm) | 800x850x1900 | 1000x850x1900 | 1500x1000x1900 | 2100x1000x1900 | |||||
Segnalazioni remote | dry contacts (configurable) | ||||||||
Comandi remoti | ESD and bypass (configurable) | ||||||||
Comunicazione | Double RS232 + dry contacts + 2 slots for communications interface | ||||||||
Temperatura d’ambiente | 0 °C / +40 °C | ||||||||
Umidità relativa | <90% non-condensing | ||||||||
Colore | Dark grey RAL 7016 | ||||||||
Rumorosità a 1 m | 63 – 68 dBA | 70 – 72 dBA | |||||||
Grado di protezione | IP20 (others on request) | ||||||||
Rendimento Smart Active | up to 98,5% | ||||||||
Normative | Safety: EN 62040-1-1 (Directive 2006/95/EC); EMC: EN 62040-2 (Directive 2004/108/EC) | ||||||||
Classificazione secondo IEC 62040-3 | (Voltage Frequency Independent) VFI – SS – 111 | ||||||||
Movimentazione UPS | Transpallet |