Công xuất: 80kVA
Xuất xứ: Thổ Nhĩ Kỳ
Bộ lưu điện Makelsan Leveup series 3/3 80kVA
UPS online 80kVA Makelsan là dòng UPS công nghệ cao, thích hợp dành cho trung tâm sever data dữ liệu, bệnh viện, an ninh quốc phòng, dây chuyền công nghệ, nhà máy, xí nghiệp, viễn thông truyền hình… khắc phục được các sự cố mất điện, sụt nguồn, hạ áp… UPS online 80kVA Makelsan không có thời gian chuyển mạch, hoặc thời gian chuyển mạch là 0ms. Thời gian lưu điện lâu tùy thuộc vào nhu cầu của khách hàng.
Khi mua sản phẩm của chúng tôi quý khách sẽ được hưởng các mức ưu đãi hấp dẫn:
– GIÁ TỐT NHẤT trên thị trường bán lẻ. Đặc biệt hỗ trợ ĐẠI LÝ
– Khảo sát, tư vấn, thiết kế MIỄN PHÍ.
- Lắp đặt, hướng dẫn vận hành bởi đội ngũ kỹ sư có trình độ chuyên môn cao. Hỗ trợ nhiệt tình về các sự cố kỹ thuật bởi các chuyên gia nước ngoài.
– GIAO HÀNG TẬN NƠI trên toàn quốc.
– Bảo hành tận nơi, thời gian bảo hành lên tới 36 tháng. LỖI 1 ĐỔI 1 trong vòng 1 tháng. Bảo trì định kỳ theo tiêu chuẩn nhà sản xuất.
– ĐẶC BIỆT hỗ trợ dự án: về giá, giao hàng tận công trình.
– Sản phẩm cung cấp có nguồn rõ ràng: CO, CQ, hóa đơn đỏ...Cung cấp đầy đủ các loại giấy tờ cần thiết cho các dự án, công trình.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
CÔNG TY TNHH XUẤT NHẬP KHẨU VÀ CÔNG NGHỆ ÁNH DƯƠNG
Trụ sở chính Miền Bắc: |
Chi nhánh Miền Nam: Hotline: 0976 58 38 98 |
|
|
|
|
|
||
Công suất danh định |
80kVA |
100kVA |
120kVA |
|||
Công suất thực tế |
80kW |
100kW |
120kW |
|||
Đầu vào |
|
|||||
Dải điện áp đầu vào |
220/380VAC -15% +18% 3P+N+PE mở rộng tới 220/380VAC -37% +22% 3P+N+PE |
|||||
Hệ số công suất đầu vào |
ở mức đầy tải >0.99 |
|||||
Dải tần số đầu vào |
45 - 65 Hz |
|||||
Công nghệ Rectifier |
IGBT |
|||||
Độ méo sóng hài (THDi) |
<%3 |
|||||
Đầu ra |
|
|||||
Dải điện áp đầu ra |
220 / 380VAC, 230 / 400VAC và 240/ 415VAC 3P+N ±1%, |
|||||
Biến đổi |
0% - 100% - 0% tải, biến động ở đầu ra trong phạm vị 5%, để trở lại giá trị chuẩn, mỗi 1% <40ms |
|||||
Hiệu suất Tần số đầu ra |
96%, Chế độ ECO: 98% |
|||||
50Hz ±0.5% Đồng bộ với tần số điện lưới / 50Hz ±0.2% ở chế độ Battery mode |
||||||
THD (THDv) |
Tải tuyến tính (ổn định) <2% |
|||||
Tải không tuyến tính <5% |
||||||
Crest Factor (CF) |
3:1 |
|||||
Khả năng chịu quá tải |
ở mức tải 125% - 10 phút , ở mức 150% - 1 phút |
|||||
Battery |
|
|||||
Số lượng ắc quy (12V DC - acqui VRLA) |
2x31 |
|||||
Ắc quy bên trong |
||||||
Kết nối giao tiếp |
|
|||||
Cổng giao tiếp |
RS232 Standart, RS485 and SNMP Adapter Option |
|||||
Dry Contact |
Tùy chọn |
|||||
Giao thức |
SEC, TELNET |
|||||
Tiêu chuẩn |
|
|||||
Tiêu chuẩn chất lượng |
ISO 9001 - ISO 14001 - ISO 18001 |
|||||
|
EN 62040-3 (VFI-SS-111) |
|||||
Tiêu chuẩn EMC/LVD |
EN62040 - 2 / EN62040 -1 EN60950 |
|||||
Chung |
|
|||||
Nhiệt độ hoạt động |
Với UPS: 0°C~40°C , với acquy: 0°C~25°C |
|||||
Nhiệt độ khi lưu trữ |
Với UPS: 15°C ~45°C, với acquy : -10°C~60°C |
|||||
Tiêu chuẩn IP |
IP20 |
|||||
Tiêu chuẩn khung gầm |
Bảo vệ chống tĩnh điện |
|||||
Độ ẩm |
%0-95 |
|||||
Độ cao |
<1000m, hiệu suất là 1. <2000m, hiệu suất >0.92, <3000m; hiệu suất>0.84 |
|||||
Cảnh báo |
500 Event Log. |
|||||
Kết nối song song |
Tối đa lên tới 8 UPS. |
|||||
EPO (ngắt khẩn cấp) |
Theo tiêu chuẩn |
|||||
Biến áp cách ly |
Tùy chọn |
|||||
Trọng lượng (kg) |
270 |
350 |
355 |
|||
Kích thước (WxDxH) (mm) |
765x770x1705 |