Công xuất: 20kVA
Xuất xứ: LEVER / Italia
Hiện nay trên thị trường có rất nhiều hãng UPS khác nhau như: Tescom, Makelsan, Lever, Protech… Công ty chúng tôi đã kết hợp nhiều hãng cung cấp khác nhau để chọn ra 1 số hãng tốt nhất cả về chất lượng sản phẩm cũng như giá thành, nâng cao uy tín doanh nghiệp. Với gần 20 năm kinh nghiệm về sản phẩm bộ lưu điện, Ntech cũng là đơn vị triển khai lắp đặt thành nhiều bộ lưu điện ups công suất lớn tại Việt Nam, vận hành ổn định. Hãng sản xuất Makelsan là đơn vị chúng tôi lựa chọn vì:
- Khảo sát, tư vấn, thiết kế, cung cấp bộ lưu điện (UPS) chính hãng có chất lượng cao, Nhập Khẩu Châu Âu, uy tín trên thế giới.
- Lắp đặt, hướng dẫn vận hành bởi chuyên gia của hãng sản xuất. Đội ngũ kỹ sư bảo trì, bảo dưỡng có trình độ chuyên môn cao. Hỗ trợ nhiệt tình về các sự cố kỹ thuật bởi các chuyên gia nước ngoài.
- Ntech luôn sẵn hàng và linh kiện thay thế cho tất cả các dòng công suất.
- Sản phẩm bảo hành lên tới 24 tháng.
- Hỗ trợ Dự án: về giá, giao hàng tận công trình.
- Với sản phẩm công suất nhỏ giao hàng Miễn phí nội thành Hà nội Và Hồ Chí Minh
CÔNG TY TNHH XUẤT NHẬP KHẨU VÀ CÔNG NGHỆ ÁNH DƯƠNG
Trụ sở chính Miền Bắc: Số 66, Lô B2 KĐT Đại Kim, Quận Hoàng Mai, TP Hà Nội Điện thoại: 0243 56 56 036 Hotline: 098 639 9898 Email: kinhdoanh@anhduongco.vn |
Chi nhánh Miền Nam: Hotline: 0976 58 38 98 |
MODEL |
EC3310 |
EC3310SC |
EC3320 |
EC3320SC |
EC3330 |
EC3330SC |
Công suất [VA/W] |
10000/9000 |
20000/18000 |
30000/27000 |
|||
INPUT |
||||||
Điện áp đầu vào |
3 x 400 Vac (3F+N) |
|||||
Dải điện áp đầu vào |
190–520 Vac ở mức 50% tải, 305–478 Vac ở mức 100% tải |
|||||
Dải tần số đầu vào |
46 ÷ 64 Hz |
|||||
THDi% |
< 3% |
|||||
Power Factor |
≥ 0,99 điện áp định mức (100% tải) |
|||||
OUTPUT |
||||||
Điện áp định mức |
3 x400 Vac (3F+N |
|||||
Dung sai điện áp (Batt. Mode) |
± 1% |
|||||
Dải tần số (AC mode) |
46÷54 Hz o 56÷64 Hz |
|||||
Dải tần số (Batt. Mode) |
50/60 ± 0.1 Hz |
|||||
Crest Factor |
3:1 (max.) |
|||||
Méo hài |
≤ 2% THD (tải tuyến tính); ≤ 4% (tải phi tuyến) |
|||||
Thời gian chuyển mạch AC mode – Batt mode |
0 ms |
|||||
Thời gian chuyển mạch Inverter - Bypass |
0 ms |
|||||
EFFICIENCY |
||||||
Hiệu suất |
94,2 |
94,6 |
95,6 |
|||
BATTERY |
||||||
Loại ắc quy VRLA |
12V / 9Ah |
External |
12V / 9Ah |
External |
12V/9Ah |
External |
Số lượng ắc quy/ 1 Chuỗi |
20 (selectable 18-20) |
|||||
Số ắc quy tối đa lắp có thể trong UPS phiên bản tiêu chuẩn |
40 |
– |
40 |
– |
60 |
– |
Số ắc quy lắp trong UPS theo tiêu chuẩn |
20 |
– |
40 |
– |
60 |
– |
Thời gian backup tiêu chuẩn |
10min |
– |
10min |
– |
10min |
– |
Dòng sạc (max.) |
1A |
4A |
2A |
4A |
4A |
12A |
Điện áp sạc |
273 Vdc ± 1% |
|||||
MECHANICAL |
||||||
Rộng (mm) |
250 |
300 |
250 |
|||
Dài (mm) |
815 |
592 |
815 |
592 |
815 |
|
Cao (mm) |
826 |
1000 |
826 |
|||
Trọng lượng (kgs) |
109 |
38 |
164 |
40 |
234 |
64 |
Độ ồn hoạt động |
< 60 dBA |
< 65 dBA |
||||
Nhiệt độ hoạt động |
0 ÷ +40°C |
|||||
Độ ẩm |
< 95% không ngưng tụ hơi nước |
|||||
Độ cao cho phép |
< 1000m mà không ảnh hưởng |
|||||
Màu sắc |
RAL 7021 |
|||||
Tiêu chuẩn IP |
IP20 |
|||||
Truy xuất Tín hiệu |
Dry contact (option) |
|||||
Điều khiển từ xa |
EPO và Bypass (standard) |
|||||
Kết nối truyền thông |
Cổng RS232 và USB + 1 slot khe cắm thông minh |
|||||
Các giao thức truyền thông |
SNMP Adapter, Centralized monitoring software, J-Bus/ModBus, ProfiBus |
|||||
Các tiêu chuẩn IEC |
Temperature and Humidity Sensor, Scheda relé |
|||||
Classification as IEC 62040-3 |
CE Mark; IEC 62040-1-1, EN 50091-2, EN 60950, EN 60529 and VFI 111 |
|||||
Vị trí kết nối cáp |
Phía dưới UPS |
|||||
Di chuyển UPS |
pallet |
|||||
Nhiệt độ lưu kho |
-25 ÷ +70°C |